Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Cuba Cầu thủĐây là đội hình tham dự Cúp Vàng CONCACAF 2019.
Cập nhật thống kê đến ngày 23 tháng 6 năm 2019 sau trận gặp Canada.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sandy Sánchez | 24 tháng 5, 1994 (26 tuổi) | 16 | 1 | Delfines del Este |
12 | 1TM | Elier Pozo | 28 tháng 1, 1995 (26 tuổi) | 2 | 0 | Pinar del Río |
21 | 1TM | Nelson Johnston | 25 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 4 | 0 | Santiago de Cuba |
3 | 2HV | Erick Rizo | 28 tháng 2, 1991 (29 tuổi) | 12 | 0 | Santiago de Cuba |
4 | 2HV | Yasmany López | 11 tháng 10, 1987 (33 tuổi) | 30 | 1 | Ciego de Ávila |
5 | 2HV | Daniel Morejón | 21 tháng 12, 1998 (22 tuổi) | 9 | 0 | Ciego de Ávila |
6 | 2HV | Yosel Piedra | 27 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 20 | 0 | USAC |
14 | 2HV | Karel Espino | 27 tháng 10, 2001 (19 tuổi) | 4 | 0 | Artemisa |
15 | 2HV | Leonis Martínez | 3 tháng 2, 1989 (32 tuổi) | 10 | 0 | Santiago de Cuba |
2 | 3TV | Andy Baquero | 17 tháng 8, 1994 (26 tuổi) | 26 | 3 | Delfines del Este |
7 | 3TV | Rolando Abreu | 15 tháng 5, 1992 (28 tuổi) | 9 | 0 | Santiago de Cuba |
8 | 3TV | Alejandro Portal | 21 tháng 10, 1995 (25 tuổi) | 5 | 0 | Pinar del Río |
10 | 3TV | Aricheel Hernández | 20 tháng 9, 1993 (27 tuổi) | 18 | 2 | Independiente |
11 | 3TV | Yordan Santa Cruz | 7 tháng 10, 1993 (27 tuổi) | 14 | 6 | Jarabacoa FC |
13 | 3TV | Aníbal Álvarez | 25 tháng 5, 1995 (25 tuổi) | 4 | 1 | Ciego de Ávila |
16 | 3TV | Daniel Luiz Saez | 11 tháng 5, 1994 (26 tuổi) | 2 | 0 | Delfines del Este |
17 | 3TV | Jean Carlos Rodriguez | 27 tháng 5, 1999 (21 tuổi) | 1 | 0 | Pinar del Río |
18 | 3TV | Reinaldo Pérez | 22 tháng 1, 1994 (27 tuổi) | 12 | 0 | Delfines del Este |
19 | 3TV | Jorge Kindelán | 12 tháng 4, 1986 (34 tuổi) | 8 | 0 | Santiago de Cuba |
20 | 3TV | Luismel Morris | 14 tháng 12, 1997 (23 tuổi) | 10 | 3 | Camagüey |
22 | 3TV | Roberney Caballero | 2 tháng 11, 1995 (25 tuổi) | 12 | 3 | Camagüey |
9 | 4TĐ | Maikel Reyes | 4 tháng 3, 1993 (27 tuổi) | 16 | 2 | Pinar del Río |
23 | 4TĐ | Luis Paradela | 21 tháng 1, 1997 (24 tuổi) | 9 | 5 | USAC |
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Diosvelis Guerra | 21 tháng 5, 1989 (31 tuổi) | 17 | 0 | Camagüey | |
2HV | José Almelo | 3 tháng 6, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | Pinar del Río | |
2HV | Yonaidis García | 3 tháng 7, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Camagüey | |
2HV | Marlon Sánchez | 7 tháng 7, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Santiago de Cuba | |
3TV | Neisser Sandó | 26 tháng 10, 1998 (22 tuổi) | 6 | 0 | Santiago de Cuba | |
4TĐ | Eddy Olivares | 26 tháng 3, 1991 (29 tuổi) | 7 | 1 | Santiago de Cuba |
|-||4TĐ!Juan Manuel Andreus |8 tháng 11, 1999 (21 tuổi)|2|1| Las Tunas|-||4TĐ!Allan Pérez |19 tháng 7, 1996 (24 tuổi)|5|0| Ciego de Ávila|}
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Cuba Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Cuba http://www.fifa.com/associations/association=cub/i... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/ https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Cuba_n...